VIETNAMESE

điện mặt trời áp mái

word

ENGLISH

rooftop solar power

  
NOUN

/ˈruːftɒp ˈsəʊlər ˈpaʊər/

“Điện mặt trời áp mái” là điện năng được sản xuất từ ánh sáng mặt trời qua hệ thống pin năng lượng mặt trời đặt trên mái nhà.

Ví dụ

1.

Năng lượng mặt trời áp mái đang trở nên phổ biến.

Rooftop solar power is becoming popular.

2.

Nhiều ngôi nhà sử dụng điện mặt trời áp mái.

Many homes use rooftop solar power.

Ghi chú

Từ Rooftop solar power là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng tái tạocông nghệ sạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Solar panel installation – Lắp đặt tấm pin mặt trời Ví dụ: Rooftop solar power requires solar panel installation on residential or commercial buildings. (Điện mặt trời áp mái yêu cầu lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà dân dụng hoặc thương mại.) check Renewable energy source – Nguồn năng lượng tái tạo Ví dụ: Rooftop solar power is a clean renewable energy source that reduces carbon emissions. (Điện mặt trời áp mái là nguồn năng lượng tái tạo sạch giúp giảm lượng khí thải carbon.) check Feed-in tariff – Biểu giá điện mua vào Ví dụ: Many countries support rooftop solar power through feed-in tariffs to encourage adoption. (Nhiều quốc gia hỗ trợ điện mặt trời áp mái thông qua biểu giá mua điện để khuyến khích sử dụng.) check Grid-tied system – Hệ thống nối lưới Ví dụ: Most rooftop solar power setups operate as a grid-tied system for energy efficiency. (Hầu hết các hệ thống điện mặt trời áp mái hoạt động như hệ thống nối lưới để tăng hiệu quả năng lượng.)