VIETNAMESE
giao diện
ENGLISH
interface
/ˈɪntərˌfeɪs/
Giao diện là một kiểu dữ liệu tham chiếu, nhưng chỉ có thể chứa hằng số và tên các phương thức, không có phần thân phương thức (phương thức trừu tượng).
Ví dụ
1.
Cả hai chương trình đều dựa trên giao diện đồ họa đơn giản.
Both programmes are based around a simple graphical interface.
2.
Phiên bản mới của chương trình đi kèm với giao diện người dùng tốt hơn nhiều so với phiên bản gốc.
The new version of the program comes with a much better user interface than original.
Ghi chú
Cùng phân biệt 2 khái niệm class và interface của ngành công nghệ thông tin nha!
- Một lớp (class) là một bản thiết kế mà từ đó chúng ta có thể tạo các đối tượng có chung cấu hình - thuộc tính và phương thức.
- Giao diện (interface) là một nhóm các thuộc tính và phương thức liên quan mô tả một đối tượng, nhưng không cung cấp khả năng triển khai cũng như khởi tạo cho chúng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết