VIETNAMESE

điện fhl

điện FHL vận tải

word

ENGLISH

FHL telegram

  
NOUN

/ɛf-eɪʧ-ɛl ˈtɛlɪɡræm/

Aviation telegram

"Điện FHL" là mã điện tín được sử dụng trong vận tải hàng không.

Ví dụ

1.

Điện FHL cải thiện hiệu quả logistics.

FHL telegrams improve logistics efficiency.

2.

Điện FHL theo dõi các lô hàng vận tải hàng không.

FHL telegrams track air cargo shipments.

Ghi chú

Từ FHL telegram là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thônggiao dịch tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial telegram – Điện tín tài chính Ví dụ: A FHL telegram is a type of financial telegram used for secure fund transfers. (Điện FHL là một loại điện tín tài chính được sử dụng để chuyển tiền an toàn.) check Bank communication – Liên lạc ngân hàng Ví dụ: The FHL telegram serves as a formal bank communication for high-value transactions. (Điện FHL đóng vai trò như một phương thức liên lạc ngân hàng chính thức cho các giao dịch giá trị cao.) check Telegraphic transfer – Chuyển khoản điện tín Ví dụ: Many international payments rely on the FHL telegram for telegraphic transfers. (Nhiều khoản thanh toán quốc tế dựa vào điện FHL để thực hiện chuyển khoản điện tín.) check Secure messaging – Nhắn tin bảo mật Ví dụ: The banking system uses the FHL telegram as a method of secure messaging for fund transfers. (Hệ thống ngân hàng sử dụng điện FHL như một phương thức nhắn tin bảo mật để chuyển tiền.)