VIETNAMESE

điện động

sức điện động

word

ENGLISH

electromotive force

  
NOUN

/ɪˌlɛktrəˈmoʊtɪv fɔrs/

electrical force

Điện động là sức mạnh tạo ra dòng điện trong một mạch kín.

Ví dụ

1.

Sức điện động thúc đẩy dòng điện trong mạch.

Electromotive force drives the current in the circuit.

2.

Sức điện động được viết tắt là EMF trong vật lý.

Electromotive force is abbreviated as EMF in physics.

Ghi chú

Điện động là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Voltage source (Nguồn điện áp) - Thiết bị cung cấp điện áp Ví dụ: Electromotive force is generated by voltage sources. (Sức điện động được tạo ra bởi các nguồn điện áp.) check Inducte (Cảm ứng) - Tạo ra điện động trong dây dẫn Ví dụ: Electromotive force can be induced by changing magnetic fields. (Sức điện động có thể được tạo ra bởi các trường từ thay đổi.) check Current flow (Dòng điện) - Chuyển động của electron trong mạch Ví dụ: Electromotive force drives current flow in circuits. (Sức điện động thúc đẩy dòng điện trong mạch.)