VIETNAMESE

tủ điện công nghiệp

ENGLISH

industrial electrical cabinet

  
NOUN

/ɪnˈdʌstriəl ɪˈlɛktrɪkəl ˈkæbənət/

Tủ điện công nghiệp là dùng để điều khiển hệ thống điện trong các toà nhà.

Ví dụ

1.

Tủ điện công nghiệp dùng để chiếu sáng và thường được đặt ở những nơi công cộng.

Industrial electrical cabinets are used for lighting and are often located in public places.

2.

Tủ điện công nghiệp là loại tủ điện được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau và được sử dụng cho các mục đích khác nhau.

Industrial electrical cabinets are types of electrical cabinets used in many different industries and used in different applications.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)