VIETNAMESE

điện công nghiệp

ENGLISH

Industrial Electrical Engineering

  
NOUN

/ˌɪndʌsˈtrɪəl ɪˌlɛktrɪkəl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

“Điện công nghiệp” là ngành nghiên cứu và ứng dụng điện năng trong sản xuất và các hoạt động công nghiệp.

Ví dụ

1.

Điện công nghiệp đảm bảo hiệu suất của nhà máy.

Industrial electrical engineering ensures factory efficiency.

2.

Anh ấy đang làm việc cho một công ty chuyên về Điện Công Nghiệp.

He is working for a company specializing in Industrial Electrical Engineering.

Ghi chú

Từ Industrial Electrical Engineering là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Điện Công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Power Systems Engineering – Kỹ thuật hệ thống điện Ví dụ: Power systems engineering focuses on the generation and distribution of electricity. (Kỹ thuật hệ thống điện tập trung vào việc phát và phân phối điện năng.)

check Control Systems – Hệ thống điều khiển Ví dụ: Control systems play a vital role in industrial electrical engineering. (Hệ thống điều khiển đóng vai trò quan trọng trong kỹ thuật điện công nghiệp.)

check Industrial Automation – Tự động hóa công nghiệp Ví dụ: Industrial automation enhances efficiency in manufacturing processes. (Tự động hóa công nghiệp nâng cao hiệu quả trong các quy trình sản xuất.)

check High Voltage Engineering – Kỹ thuật điện áp cao Ví dụ: High voltage engineering ensures safety in power transmission. (Kỹ thuật điện áp cao đảm bảo an toàn trong truyền tải điện.)

check Energy Management Systems – Hệ thống quản lý năng lượng Ví dụ: Energy management systems are crucial in reducing industrial power consumption. (Hệ thống quản lý năng lượng rất quan trọng trong việc giảm tiêu thụ điện năng công nghiệp.)