VIETNAMESE

ngành công nghiệp điện ảnh

ngành điện ảnh

ENGLISH

film industry

  
NOUN

/fɪlm ˈɪndəstri/

Ngành công nghiệp điện ảnh là các tổ chức công nghệ và thương mại phục vụ cho việc làm phim.

Ví dụ

1.

Ngành công nghiệp điện ảnh bao gồm các cơ sở công nghệ và thương mại phục vụ cho công tác làm phim, ví dụ như các công ty chế tác phim, hãng phim, kỹ thuật điện ảnh, phim hoạt hình, sản xuất phim, biên kịch,...

The film industry includes the technological and commercial facilities that support filmmaking, such as film production companies, studios, cinematography, animation, film production, editing,...

2.

Bà đã để lại dấu ấn trong ngành công nghiệp điện ảnh vào những năm 1960.

She made her mark in the film industry in the 1960s.

Ghi chú

Một số ngành công nghiệp:

- building industry (công nghiệp kiến trúc)

- chemical industry (công nghiệp hóa học)

- tourist industry (kinh doanh du lịch)

- heavy industry (công nghiệp nặng)

- light industry (công nghiệp nhẹ)

- textile industry (công nghiệp dệt may)

- mining industry (công nghiệp hầm mỏ)