VIETNAMESE
Diện chẩn
Chẩn trị khuôn mặt
ENGLISH
Facial reflexology
/ˈfeɪʃəl ˌriːflɛkˈsɒlədʒi/
Face therapy
“Diện chẩn” là phương pháp chẩn đoán và trị liệu qua các điểm trên khuôn mặt.
Ví dụ
1.
Diện chẩn giảm căng thẳng và đau.
Facial reflexology reduces stress and pain.
2.
Cô ấy đã thử diện chẩn để trị đau đầu.
She tried facial reflexology for headaches.
Ghi chú
Từ Diện chẩn là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học cổ truyền và trị liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Reflex points - Điểm phản xạ
Ví dụ: Reflex points on the face are stimulated in facial reflexology.
(Các điểm phản xạ trên khuôn mặt được kích thích trong phương pháp diện chẩn.)
Therapeutic massage - Mát-xa trị liệu
Ví dụ: Therapeutic massage is combined with facial reflexology for better results.
(Mát-xa trị liệu được kết hợp với diện chẩn để đạt kết quả tốt hơn.)
Energy balance - Cân bằng năng lượng
Ví dụ: Facial reflexology helps restore energy balance in the body.
(Diện chẩn giúp phục hồi cân bằng năng lượng trong cơ thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết