VIETNAMESE

điểm chung

điểm giống nhau

ENGLISH

in common

  
NOUN

/ɪn ˈkɑmən/

Điểm chung là điểm giống nhau có thể tìm thấy được giữa các điểm khác nhau khác.

Ví dụ

1.

Và tôi nghĩ chúng tôi có một điểm chung là có nhu cầu thể hiện bản thân rất mãnh liệt.

And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.

2.

Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn bạn nghĩ đấy.

We have a lot more in common than you probably think we do.

Ghi chú

Cụm từ in common thường được dùng trong những trường hợp sau:

have something in common with somebody (something): có chung lợi ích, có chung đặc điểm với

Ví dụ: Jane and I have nothing in common. (Jane và tôi chẳng có đặc điểm gì chung cả.)

in common: chung (cho tất cả nhóm)

Ví dụ: Land owned in common by the residents. (Đất thuộc quyền sở hữu của tất cả cư dân.)

in common with somebody (something): chung với

Ví dụ: In common with most young people he hates getting up in the morning. (Cũng như (cùng chung với) phần lớn thanh niên, nó không thích dậy sớm.)