VIETNAMESE
điếc
không nghe được
ENGLISH
deaf
/dɛf/
hearing loss
Điếc là mất khả năng nghe, do tai bị tật.
Ví dụ
1.
Beethoven bị điếc vào những năm cuối đời.
Beethoven was deaf in his late years.
2.
Ông ta càng ngày càng điếc nặng lúc về già.
He's getting deafer in his old age.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nghe nhé:
Tai thính: sharp-eared
Điếc: deaf
Ồn ào: noisy
Náo nhiệt: boisterous
Im lặng: silent
Yên tĩnh: quiet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết