VIETNAMESE

dịch vụ thu hộ

dịch vụ thu tiền hộ

word

ENGLISH

Collection service

  
NOUN

/kəˈlɛkʃən ˈsɜːrvɪs/

Payment collection service

"Dịch vụ thu hộ" là dịch vụ nhận và thu tiền thay mặt cho tổ chức hoặc cá nhân.

Ví dụ

1.

Dịch vụ thu hộ đảm bảo các khoản thanh toán kịp thời.

The collection service ensures timely payments.

2.

Dịch vụ thu hộ đảm bảo các hóa đơn được thanh toán đúng hạn.

Collection services ensure bills are paid on time.

Ghi chú

Từ Collection Service là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và giao nhận. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Debt Recovery - Thu hồi nợ Ví dụ: Debt recovery is often included in collection services. (Thu hồi nợ thường được bao gồm trong các dịch vụ thu hộ.) check Invoice Management - Quản lý hóa đơn Ví dụ: Collection services simplify invoice management for businesses. (Dịch vụ thu hộ đơn giản hóa việc quản lý hóa đơn cho các doanh nghiệp.)