VIETNAMESE

tiền thu hộ

tiền COD, tiền nhận hộ

word

ENGLISH

cash on delivery

  
NOUN

/kæʃ ɒn dɪˈlɪvəri/

collection payment

“Tiền thu hộ” là khoản tiền một bên thu giùm bên khác để chuyển lại sau.

Ví dụ

1.

Vui lòng chuẩn bị tiền thu hộ.

Please prepare the cash on delivery.

2.

Người giao hàng nhận tiền thu hộ.

The courier collected the cash on delivery.

Ghi chú

Từ Cash on delivery là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại điện tửvận chuyển hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Payment upon receipt – Thanh toán khi nhận hàng Ví dụ: Cash on delivery means payment upon receipt of the item instead of in advance. (Tiền thu hộ là hình thức thanh toán khi nhận hàng thay vì trả trước.) check COD service – Dịch vụ giao hàng thu tiền Ví dụ: Many platforms offer COD service as a secure option for buyers. (Nhiều nền tảng thương mại điện tử cung cấp dịch vụ COD để đảm bảo an toàn cho người mua.) check Post-payment model – Mô hình trả sau Ví dụ: Cash on delivery is a post-payment model common in developing markets. (Tiền thu hộ là mô hình trả sau phổ biến tại các thị trường đang phát triển.)