VIETNAMESE

dịch vụ lưu trú

dịch vụ khách sạn

word

ENGLISH

Accommodation service

  
NOUN

/əˌkɒməˈdeɪʃən ˈsɜːrvɪs/

Lodging service

"Dịch vụ lưu trú" là dịch vụ cung cấp chỗ ở cho khách hàng.

Ví dụ

1.

Dịch vụ lưu trú bao gồm cả ngắn hạn và dài hạn.

Accommodation services include both short and long-term stays.

2.

Dịch vụ lưu trú có giá cả và chất lượng đa dạng.

Accommodation services vary in price and quality.

Ghi chú

Từ Accommodation Service là một từ vựng thuộc lĩnh vực du lịch và khách sạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hotel Booking - Đặt phòng khách sạn Ví dụ: Accommodation services often include hotel booking. (Dịch vụ lưu trú thường bao gồm đặt phòng khách sạn.) check Hostel - Nhà trọ Ví dụ: Many students prefer staying in hostels due to their affordability. (Nhiều sinh viên thích ở nhà trọ vì giá cả phải chăng.) check Vacation Rental - Thuê nhà nghỉ dưỡng Ví dụ: Vacation rentals are a popular choice for families. (Thuê nhà nghỉ dưỡng là lựa chọn phổ biến cho các gia đình.)