VIETNAMESE

dịch vụ hải quan

dịch vụ thông quan

word

ENGLISH

Customs service

  
NOUN

/ˈkʌstəmz ˈsɜːrvɪs/

Clearance service

"Dịch vụ hải quan" là các tiện ích hỗ trợ trong quá trình thông quan hàng hóa.

Ví dụ

1.

Dịch vụ hải quan hỗ trợ thông quan quốc tế.

Customs services facilitate international trade.

2.

Dịch vụ hải quan đẩy nhanh việc qua biên giới.

Customs services expedite border crossings.

Ghi chú

Từ Customs Service là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Customs Clearance - Thông quan hải quan Ví dụ: Customs clearance took longer than expected. (Thông quan hải quan mất nhiều thời gian hơn dự kiến.) check Duty-Free - Miễn thuế Ví dụ: Duty-Free shops are available at the airport. (Các cửa hàng miễn thuế có sẵn tại sân bay.) check Import Tariff - Thuế nhập khẩu Ví dụ: The government reduced the import tariff on electronics. (Chính phủ đã giảm thuế nhập khẩu đối với các sản phẩm điện tử.)