VIETNAMESE
dịch vụ điện tử
dịch vụ kỹ thuật số
ENGLISH
Electronic service
/ɪˈlɛktrɒnɪk ˈsɜːrvɪs/
Digital service
"Dịch vụ điện tử" là các tiện ích được thực hiện qua thiết bị điện tử.
Ví dụ
1.
Dịch vụ điện tử làm cho cuộc sống tiện lợi hơn.
Electronic services make life more convenient.
2.
Dịch vụ điện tử là một phần không thể thiếu của cuộc sống hiện đại.
Electronic services are integral to modern life.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ electronic khi nói hoặc viết nhé!
Electronic Devices – Thiết bị điện tử
Ví dụ:
The store sells various electronic devices such as laptops and tablets.
(Cửa hàng bán nhiều thiết bị điện tử như máy tính xách tay và máy tính bảng.)
Electronic Payment – Thanh toán điện tử
Ví dụ:
Most customers prefer electronic payment methods.
(Hầu hết khách hàng thích các phương thức thanh toán điện tử.)
Electronic Communication – Giao tiếp điện tử
Ví dụ:
Electronic communication has revolutionized business operations.
(Giao tiếp điện tử đã cách mạng hóa hoạt động kinh doanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết