VIETNAMESE

Dịch vị

Dịch tiêu hóa

word

ENGLISH

Gastric juice

  
NOUN

/ˈɡæstrɪk dʒuːs/

Stomach acid

“Dịch vị” là chất lỏng được tiết ra từ dạ dày để hỗ trợ tiêu hóa.

Ví dụ

1.

Dịch vị giúp tiêu hóa thức ăn trong dạ dày.

Gastric juice helps digest food.

2.

Sản xuất dịch vị tăng lên sau bữa ăn.

The production of gastric juice increases after a meal.

Ghi chú

Từ Gastric juice thuộc lĩnh vực sinh học và y học, đặc biệt liên quan đến hệ tiêu hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hydrochloric acid (HCl) - Axit clohydric Ví dụ: Hydrochloric acid in gastric juice aids digestion. (Axit clohydric trong dịch vị giúp tiêu hóa.) check Pepsin - Pepsin Ví dụ: Pepsin is an enzyme found in gastric juice. (Pepsin là một enzyme có trong dịch vị.) check Mucus - Chất nhầy Ví dụ: Mucus in gastric juice protects the stomach lining. (Chất nhầy trong dịch vị bảo vệ niêm mạc dạ dày.)