VIETNAMESE

Dịch tỵ hầu

Chất dịch mũi họng

ENGLISH

Nasopharyngeal fluid

  
NOUN

/ˌneɪzoʊˌfeɪrɪnˈʤiəl ˈfluːɪd/

Mucosal secretion

“Dịch tỵ hầu” là chất nhầy từ vùng mũi họng, thường được sử dụng trong xét nghiệm.

Ví dụ

1.

Dịch tỵ hầu được xét nghiệm để phát hiện nhiễm trùng.

Nasopharyngeal fluid is tested for infections.

2.

Mẫu dịch tỵ hầu đã được thu thập.

The sample of nasopharyngeal fluid was collected.

Ghi chú

Từ Dịch tỵ hầu là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và xét nghiệm chẩn đoán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Specimen collection - Thu thập mẫu Ví dụ: Nasopharyngeal fluid is collected during specimen collection for lab testing. (Dịch tỵ hầu được thu thập trong quá trình thu thập mẫu để xét nghiệm.) check Mucus secretion - Sự tiết chất nhầy Ví dụ: Mucus secretion from the nasopharyngeal area helps diagnose respiratory infections. (Chất nhầy từ vùng tỵ hầu giúp chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.) check Diagnostic swab - Tăm bông chẩn đoán Ví dụ: A diagnostic swab is used to collect nasopharyngeal fluid. (Tăm bông chẩn đoán được sử dụng để thu thập dịch tỵ hầu.)