VIETNAMESE

dịch thuật công chứng

dịch thuật hợp pháp

word

ENGLISH

Certified translation

  
NOUN

/ˈsɜːtɪfaɪd trænsˈleɪʃən/

notarized translation

Từ "dịch thuật công chứng" là quá trình dịch thuật các tài liệu và được công chứng để xác thực tính pháp lý.

Ví dụ

1.

Dịch thuật công chứng được yêu cầu đối với các tài liệu nhập cư.

Certified translation is required for immigration documents.

2.

Dịch thuật công chứng phải bao gồm con dấu của cơ quan có thẩm quyền.

Certified translations must include a stamp from an authorized agency.

Ghi chú

Từ Certified translation là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ pháp lýhồ sơ tư pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Officially stamped translation – Bản dịch đóng dấu xác thực Ví dụ: A certified translation must include an officially stamped translation by a licensed agency. (Dịch thuật công chứng phải có bản dịch được đóng dấu xác thực của đơn vị được cấp phép.) check Legalized translation – Dịch thuật hợp pháp hóa Ví dụ: Certified translations are required for legalized documents submitted to embassies. (Bản dịch công chứng là yêu cầu bắt buộc đối với các tài liệu hợp pháp hóa gửi đến đại sứ quán.) check Translation with affidavit – Dịch kèm cam kết pháp lý Ví dụ: Some certified translations are attached to an affidavit of accuracy. (Một số bản dịch công chứng được đính kèm bản cam kết độ chính xác.)