VIETNAMESE

dịch cúm

bệnh cúm, cúm

ENGLISH

influenza

  
NOUN

/ˌɪnfluˈɛnzə/

Dịch cúm là một bệnh truyền nhiễm virus cúm tấn công hệ hô hấp của người bệnh - mũi, cổ họng và phổi. Đối với hầu hết mọi người, cúm sẽ tự khỏi. Nhưng đôi khi, cúm và các biến chứng của nó có thể gây tử vong ở những đối tượng có nguy cơ cao bị biến chứng cúm.

Ví dụ

1.

Dịch cúm theo mùa là một vấn đề ngoại trú phổ biến trong mùa đông.

Seasonal influenza is a common outpatient problem during the winter season.

2.

Nhận biết sớm và đánh giá dịch cúm để ngăn chặn sự lây lan của nó là quan trọng từ góc độ xã hội mà nói.

Early identification and assessment of influenza to prevent its spread are important from a societal perspective.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng liên quan đến dịch cúm nhé: - case under investigation: ca bệnh đang được điều tra dịch tễ - direct contact: tiếp xúc trực tiếp (dẫn đến sự lây nhiễm) - inactivated vaccine: vắc xin bất hoạt (virus bị làm chết) - attenuated vaccine: vắc xin sống (virus còn sống) - respiratory specimen: mẫu thử hô hấp (nhân viên y tế sẽ lấy được nhớ vào thủ tục đưa que thử vô mũi hoặc miệng) - suspected case: ca nghi ngờ dịch tễ