VIETNAMESE

đĩa than

đĩa nhạc vinyl

word

ENGLISH

Phonograph record

  
NOUN

/ˈfəʊnəɡrɑːf ˈrɛkɔːd/

vinyl record

Đĩa than là loại đĩa vinyl cổ điển dùng để phát nhạc bằng máy đĩa.

Ví dụ

1.

Anh ấy phát một đĩa than nhạc jazz cổ điển.

He played a phonograph record of old jazz.

2.

Đĩa than được các nhà sưu tầm yêu thích.

Phonograph records are loved by collectors.

Ghi chú

Từ Đĩa than là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm nhạc và giải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vinyl record – Đĩa vinyl Ví dụ: Collectors often search for rare vinyl records from the 1970s. (Những người sưu tập thường tìm kiếm các đĩa vinyl hiếm từ những năm 1970.) check LP record – Đĩa LP Ví dụ: The album was originally released on a LP record. (Album ban đầu được phát hành dưới dạng đĩa LP.) check Record player – Máy đĩa Ví dụ: She enjoys listening to her favorite tunes on a vintage record player. (Cô ấy thích nghe những giai điệu yêu thích qua chiếc máy đĩa cổ điển.) check Collector’s edition – Phiên bản sưu tập Ví dụ: A rare collector’s edition of the album was auctioned recently. (Một phiên bản sưu tập hiếm của album đã được bán đấu giá gần đây.)