VIETNAMESE

địa lý kinh tế

word

ENGLISH

economic geography

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪk ʤiˈɑgrəfi/

Địa lý kinh tế là một lĩnh vực nghiên cứu trong kinh tế học và địa lý, tập trung vào việc nghiên cứu và phân tích các yếu tố địa lý ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế. Nó tập trung vào các khía cạnh địa lý như vị trí địa lý, đặc điểm địa hình, tài nguyên tự nhiên, hệ thống giao thông, môi trường và văn hóa.

Ví dụ

1.

Vận tải hàng không đã làm thay đổi địa lý kinh tế của thế giới.

Air transport transformed the economic geography of the world.

2.

Địa lý kinh tế đưa ra một cái nhìn mới về phát triển công nghiệp khu vực và chính sách công.

Economic geography puts forward a new view of regional industry development and public policy.

Ghi chú

Economic Geography là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Spatial Distribution - Phân bố không gian Ví dụ: Economic geography studies the spatial distribution of economic activities. (Địa lý kinh tế nghiên cứu sự phân bố không gian của các hoạt động kinh tế.)

check Globalization - Toàn cầu hóa Ví dụ: Economic geography also explores the effects of globalization on regional economies. (Địa lý kinh tế cũng khám phá tác động của toàn cầu hóa đối với nền kinh tế khu vực.)

check Urbanization - Đô thị hóa Ví dụ: Economic geography examines how urbanization affects economic development. (Địa lý kinh tế nghiên cứu cách thức đô thị hóa ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế.)