VIETNAMESE
địa cực
vùng cực
ENGLISH
polar region
/ˈpoʊlər ˈriːdʒən/
pole area
Địa cực là khu vực cực Bắc hoặc cực Nam của Trái Đất.
Ví dụ
1.
Vùng cực được bao phủ bởi băng quanh năm.
The polar region is covered in ice all year round.
2.
Vùng cực trải qua cái lạnh khắc nghiệt.
The polar region experiences extreme cold.
Ghi chú
Từ Địa cực là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và khí hậu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Arctic region - Vùng Bắc Cực
Ví dụ: The North polar region is also called the Arctic region.
(Khu vực địa cực phía Bắc còn được gọi là vùng Bắc Cực.)
Antarctica - Châu Nam Cực
Ví dụ: The South polar region includes the continent of Antarctica.
(Khu vực địa cực phía Nam bao gồm châu Nam Cực.)
Ice cap - Chỏm băng
Ví dụ: The polar region is covered by a massive ice cap.
(Khu vực địa cực được bao phủ bởi một chỏm băng khổng lồ.)
Permafrost - Đất đóng băng vĩnh cửu
Ví dụ: The polar region has vast areas of permafrost.
(Khu vực địa cực có những vùng đất đóng băng vĩnh cửu rộng lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết