VIETNAMESE

địa chỉ trụ sở chính

ENGLISH

head office address

  
NOUN

/hɛd ˈɔfəs ˈæˌdrɛs/

Địa chỉ trụ sở chính là địa điểm liên lạc của doanh nghiệp trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, ngách, hẻm, ngõ phố, phố, đường hoặc thôn, xóm, ấp, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, số điện thoại, số fax và thư điện.

Ví dụ

1.

Địa chỉ trụ sở chính là địa chỉ chính thức của một công ty.

A head office address is the official address of a company.

2.

Địa điểm kinh doanh có thể ở ngoài địa chỉ đăng ký trụ sở chính.

The business place is not necessarily within area of the head office address.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến công ty nha!

- company: công ty

- affiliate: công ty liên kết

- subsidiary: công ty con

- consortium/ corporation: tập đoàn

- controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ

- headquarters/ head office: trụ sở chính

- field office: văn phòng làm việc tại hiện trường

- branch office: văn phòng chi nhánh

- regional office: văn phòng địa phương

- representative office: văn phòng đại diện