VIETNAMESE

Địa chỉ khóm

word

ENGLISH

Neighborhood Address

  
NOUN

/ˈneɪbərˌhʊd ˈædrɛs/

Local Address

“Địa chỉ khóm” là địa chỉ cụ thể trong một cụm dân cư.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cần địa chỉ khóm để làm rõ thêm.

We need the neighborhood address for clarification.

2.

Địa chỉ khóm của cô ấy có trong tài liệu.

Her neighborhood address is on the document.

Ghi chú

Từ address là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của address nhé! check Nghĩa 1 – Bài phát biểu chính thức Ví dụ: The president gave an address to the nation. (Tổng thống đã có một bài phát biểu trước quốc gia.) check Nghĩa 2 – Giải quyết hoặc xử lý một vấn đề Ví dụ: The company needs to address customer complaints. (Công ty cần giải quyết khiếu nại của khách hàng.)