VIETNAMESE
khóm
dứa, thơm
ENGLISH
pineapple
/ˈpaɪˌnæpəl/
Khóm là một loại trái cây nhiệt đới lớn có vỏ màu cam hoặc nâu sần sùi và các lá nhọn ở trên.
Ví dụ
1.
Nước ép khóm giàu vitamin A và B.
Pineapple juice is rich in vitamins A and B.
2.
Cô ấy đang đội thứ gì đó giống như một quả khóm trên đầu.
She was wearing something akin to a pineapple on her head.
Ghi chú
Cùng DOL học idiom với apple nhé! - A bad apple: chỉ người có lời nói, tính cách tiêu cực ảnh hưởng tới những người xung quanh. Ví dụ: Jeremy is really a bad apple. After five minutes with my usually well-behaved kids, they’re all acting out.
(Jeremy thực sự là người xấu. Sau 5 phút ở cùng với những đứa con bình thường vốn ngoan ngoãn của tôi, tất cả chúng đều cư xử không tốt.)
- the apple of your eye: bạn rất yêu thương và tự hào về người đó. Ví dụ: My son is the apple of my eye.
(Tôi rất yêu và tự hào về con trai mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết