VIETNAMESE

Địa chất công trình

địa chất kỹ thuật

word

ENGLISH

engineering geology

  
NOUN

/ˌen.dʒɪˈnɪər.ɪŋ dʒiˈɒl.ə.dʒi/

Địa chất công trình là ngành nghiên cứu về đặc tính của đất và đá liên quan đến xây dựng và đánh giá tính ổn định của công trình.

Ví dụ

1.

Báo cáo địa chất công trình đóng vai trò quan trọng trong đánh giá tính khả thi của công trường xây dựng.

The engineering geology report is vital for assessing the suitability of a construction site.

2.

Địa chất công trình cung cấp cái nhìn sâu sắc về khả năng mất ổn định của nền đất.

Engineering geology provides insights into potential ground instability.

Ghi chú

Từ Địa chất công trình là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật dân dụngđịa chất, nói về việc áp dụng kiến thức địa chất vào thiết kế và xây dựng công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rock mechanics - Cơ học đá Ví dụ: Rock mechanics principles are essential for tunnel design. (Nguyên lý cơ học đá là cần thiết cho thiết kế hầm đường.) check Soil analysis - Phân tích đất Ví dụ: Soil analysis is performed before constructing foundations. (Phân tích đất được tiến hành trước khi xây dựng móng.) check Slope stability - Độ ổn định dốc Ví dụ: Slope stability is critical in hillside construction. (Độ ổn định dốc là yếu tố quan trọng trong xây dựng trên đồi.)