VIETNAMESE
bản đồ địa chất
bản đồ khoáng sản
ENGLISH
Geological map
/ˌʤiːəˈlɒʤɪkəl mæp/
Geo map
Bản đồ địa chất là bản đồ thể hiện các thành phần và cấu trúc địa chất của khu vực.
Ví dụ
1.
Bản đồ địa chất rất quan trọng cho khai thác mỏ.
The geological map is essential for mining.
2.
Họ đã nghiên cứu kỹ bản đồ địa chất.
They studied the geological map carefully.
Ghi chú
Từ Geological map là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa chất và nghiên cứu đất đá. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Stratigraphic map – Bản đồ phân lớp địa chất
Ví dụ:
The stratigraphic map revealed the different rock layers in the region.
(Bản đồ phân lớp địa chất tiết lộ các lớp đá khác nhau trong khu vực.)
Mineral map – Bản đồ khoáng sản
Ví dụ:
The geological map included a mineral map to show resource distribution.
(Bản đồ địa chất bao gồm một bản đồ khoáng sản để hiển thị sự phân bố tài nguyên.)
Tectonic map – Bản đồ kiến tạo
Ví dụ:
The tectonic map displayed the fault lines and tectonic plate boundaries.
(Bản đồ kiến tạo hiển thị các đường đứt gãy và ranh giới mảng kiến tạo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết