VIETNAMESE

địa chánh

quản lý đất đai

word

ENGLISH

Land administration

  
NOUN

/lænd ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/

property management

Từ "địa chánh" là lĩnh vực liên quan đến quản lý đất đai, tài sản, và các quyền liên quan đến bất động sản.

Ví dụ

1.

Văn phòng địa chánh giải quyết các tranh chấp về ranh giới tài sản.

The land administration office handles disputes over property boundaries.

2.

Quản lý đất đai hiệu quả tạo điều kiện phát triển đô thị.

Efficient land administration facilitates urban development.

Ghi chú

Từ Land administration là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý đất đaiđịa chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cadastral management – Quản lý địa chính Ví dụ: Land administration involves cadastral management of ownership, boundaries, and land use. (Địa chánh liên quan đến quản lý địa chính về quyền sử dụng, ranh giới và mục đích sử dụng đất.) check Property records – Hồ sơ đất đai Ví dụ: The land administration office maintains all property records for the district. (Văn phòng địa chính lưu giữ toàn bộ hồ sơ đất đai của địa phương.) check Land registry – Cơ sở dữ liệu đất Ví dụ: The land registry is part of the land administration system in Vietnam. (Cơ sở dữ liệu đất là một phần trong hệ thống địa chánh tại Việt Nam.)