VIETNAMESE

địa bàn cư trú

khu vực cư trú

word

ENGLISH

Residential area

  
NOUN

/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈeəriə/

living area

Từ "địa bàn cư trú" là khu vực hoặc phạm vi nơi một người sinh sống hoặc cư trú hợp pháp.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã hỗ trợ cư dân trong khu vực cư trú bị ảnh hưởng.

The government provided assistance to residents in the affected residential area.

2.

Các khu vực cư trú được kiểm tra định kỳ để đảm bảo an toàn.

Residential areas are subject to regular inspections for safety.

Ghi chú

Từ Residential area là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chínhđịa lý cư trú. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Living zone – Khu vực sinh sống Ví dụ: Each household must register its residential area in the official living zone system. (Mỗi hộ dân cần đăng ký địa bàn cư trú trong hệ thống khu vực sinh sống chính thức.) check Population location – Nơi cư trú dân cư Ví dụ: Authorities use residential area data to track population locations for public services. (Chính quyền sử dụng dữ liệu địa bàn cư trú để theo dõi nơi cư trú của dân cư phục vụ dịch vụ công.) check Registered address – Địa chỉ đăng ký Ví dụ: The residential area must match the person’s registered address in their ID. (Địa bàn cư trú phải trùng khớp với địa chỉ đăng ký trong giấy tờ tùy thân.)