VIETNAMESE

đi thực tế

ENGLISH

go on a field trip

  
VERB

/goʊ ɑn ə fild trɪp/

Đi thực tế là thoát ra những kiến thức sách vở để trải nghiệm những gì đã được học về mặt lý thuyết ngoài thực tế.

Ví dụ

1.

Các em học sinh hào hứng tham gia chuyến đi thực tế đến bảo tàng khoa học và tìm hiểu về các hiện tượng khoa học khác nhau.

The students were excited to go on a field trip to the science museum and learn about various scientific phenomena.

2.

Các sinh viên khoa sinh học đã thực hiện một chuyến đi thực địa đến một khu rừng gần đó để nghiên cứu các loài động thực vật khác nhau trong môi trường sống tự nhiên của chúng.

The biology students went on a field trip to a nearby forest to study different plant and animal species in their natural habitats.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ tiếng Anh nói về các hoạt động ngoài lớp học nha!

- (go on a) field trip (đi thực tế)

- extracurricular activities (các hoạt động ngoại khóa)

- internship (thực tập)

- listen in, visit a school for practice (kiến tập)