VIETNAMESE

dị tật

ENGLISH

malformation

  
NOUN

/ˌmælfɔrˈmeɪʃən/

Dị tật là tật bất thường của bộ phận nào đó trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Bé gái sinh ra đã bị một dị tật nặng ở tim.

She was born critically ill with a severe malformation of the heart.

2.

Việc tiếp xúc với bức xạ có thể dẫn đến các dị tật của bào thai.

Exposure to radiation can lead to malformation of the embryo.

Ghi chú

Để nói về các dị tật, trong tiếng Anh chúng ta có thể sử dụng các từ sau nha!

- malformation (dị tật): She was born critically ill with a severe malformation of the heart. (Bé gái sinh ra đã bị một dị tật nặng ở tim.)

- birth defect (dị tật bẩm sinh): Some birth defects are linked to smoking during pregnancy. (Một số dị tật bẩm sinh là do việc hút thuốc trong thai kỳ gây ra.)

- deformity (biến dạng): The injury resulted in a deformity of the hip joint. (Chấn thương đã làm cho khớp hông bị biến dạng.)