VIETNAMESE

di sản

word

ENGLISH

heritage

  
NOUN

/ˈhɛrətəʤ/

Di sản là giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại.

Ví dụ

1.

Có một di sản lớn của các tín hữu trung thành ở Châu Âu.

There is a great heritage of faithful members in Europe.

2.

Các di sản kiến trúc cổ đại được quản lý.

The ancient architectural heritage is managed.

Ghi chú

Heritage là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của heritage nhé!

check Nghĩa 1: Di sản văn hóa Ví dụ: The ancient temples are part of the country’s cultural heritage. (Các ngôi đền cổ là một phần của di sản văn hóa quốc gia.)

check Nghĩa 2: Nền tảng sắc tộc, tôn giáo, văn hóa Ví dụ: She is proud of her Irish heritage. (Cô ấy tự hào về nền tảng sắc tộc Ireland của mình.)

check Nghĩa 3: Loại truyền thống hoặc cổ điển Ví dụ: The farm grows heritage apples that were popular in the 19th century. (Nông trại trồng những giống táo cổ điển đã phổ biến vào thế kỷ 19.)