VIETNAMESE

di sản

ENGLISH

heritage

  
NOUN

/ˈhɛrətəʤ/

Di sản là giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại.

Ví dụ

1.

Có một di sản lớn của các tín hữu trung thành ở Châu Âu.

There is a great heritage of faithful members in Europe.

2.

Các di sản kiến trúc cổ đại được quản lý.

The ancient architectural heritage is managed.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng Anh mang nghĩa heritage nha!

- familiy heirloom: That clock is a family heirloom. - Chiếc đồng hồ treo tường đó là của gia truyền.

- traditional: This is the traditional drug prescription. Don't tell anyone else about it. - Đây là bài thuốc gia truyền. Đừng có để cho ai khác biết đó nha.

handed down from ancestors: Do you want to own that dish which was handed down from our ancestor for at least two generations before you? - Bạn có muốn sở hữu cái đĩa gia truyền được truyền ít nhất hai thế hệ trước bạn không?