VIETNAMESE

cuộc đi săn

săn bắn

word

ENGLISH

hunt

  
NOUN

/hʌnt/

chase

“Cuộc đi săn” là hành động săn bắt động vật, thường trong rừng.

Ví dụ

1.

Nhóm đi săn trở về với nhiều câu chuyện phiêu lưu.

The hunting party returned with stories of their adventure.

2.

Những người đi săn đã chuẩn bị cho một ngày dài trong rừng.

The hunters prepared for a long day in the woods.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hunt khi nói hoặc viết nhé! check Go on a hunt – tham gia một cuộc đi săn Ví dụ: The group went on a hunt in the forest early in the morning. (Nhóm đã tham gia một cuộc đi săn trong rừng vào sáng sớm.) check Hunt for something – tìm kiếm hoặc săn lùng điều gì Ví dụ: They hunted for rare animals in the wilderness. (Họ đã săn lùng các loài động vật hiếm trong vùng hoang dã.) check Treasure hunt – săn tìm kho báu Ví dụ: The kids had fun on the treasure hunt organized by the school. (Bọn trẻ đã rất vui trong cuộc săn tìm kho báu do trường tổ chức.)