VIETNAMESE

đi ốt

word

ENGLISH

diode

  
NOUN

/ˈdaɪoʊd/

Đi ốt là linh kiện bán dẫn chỉ cho dòng điện đi qua một chiều.

Ví dụ

1.

Đi ốt chỉ cho dòng điện đi một chiều.

A diode allows current to flow in one direction.

2.

Đi ốt được sử dụng trong mạch điện tử.

A diode is used in electronic circuits.

Ghi chú

Từ Đi ốt là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực điện tử, chỉ linh kiện bán dẫn cho phép dòng điện đi qua một chiều. Cùng DOL tìm hiểu thêm những thuật ngữ liên quan nhé! check Zener diode: đi ốt Zener Ví dụ: Zener diodes are used for voltage regulation. (Đi ốt Zener được sử dụng để điều chỉnh điện áp.) check LED: đi ốt phát sáng Ví dụ: LEDs are commonly used in modern lighting systems. (Đi ốt phát sáng thường được sử dụng trong các hệ thống chiếu sáng hiện đại.) check Rectifier diode: đi ốt chỉnh lưu Ví dụ: Rectifier diodes convert AC to DC. (Đi ốt chỉnh lưu chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.) check Schottky diode: đi ốt Schottky Ví dụ: Schottky diodes are known for their fast switching speeds. (Đi ốt Schottky nổi tiếng với tốc độ chuyển mạch nhanh.)