VIETNAMESE

đi lên từ hai bàn tay trắng

ENGLISH

come up with empty hands

  
NOUN

/kʌm ʌp wɪð ˈɛmpti hændz/

Đi lên từ hai bàn tay trắng dùng để chỉ một người đạt được thành công mà không có bất kì của cải vật chất hay thứ gì giá trị ở trong tay .

Ví dụ

1.

Nhiều người thất học đã đi lên từ hai bàn tay trắng.

Many uneducated people have come up with empty hands.

2.

Với quyết tâm của mình, chúng ta có thể đi lên từ hai bàn tay trắng.

With our determination, we can come up from empty hands.

Ghi chú

Một số cụm từ trong tiếng Anh hay được dùng nói về chủ đề “nghị lực, ước mơ”

- come up with empty hands: đi lên từ hai bàn tay trắng

- give wings to your dream: chắp cánh ước mơ

- go for it: cố lên, cố gắng lên

- start over again: bắt đầu lại từ đầu