VIETNAMESE

tẩy trang

ENGLISH

remove makeup

  
VERB

/riˈmuv ˈmeɪˌkʌp/

Tẩy trang là quá trình chúng ta làm sạch đi lớp trang điểm trên da mặt khi không cần chúng nữa để giúp da trở lại trạng thái ban đầu.

Ví dụ

1.

Đừng quên tẩy trang trước khi đi ngủ.

Make sure to remove all makeup before you go to bed .

Ghi chú

Cùng học các bước tẩy trang (remove makeup) trong tiếng Anh nhé: Removing eye makeup: tẩy trang mắt Removing foundation and blush: tẩy trang phấn nền và phấn má hồng Removing lip color: Tẩy trang môi