VIETNAMESE

đi du lịch

word

ENGLISH

travel

  
NOUN

/ˈtrævəl/

take a trip

Đi du lịch là việc di chuyển của con người giữa các vị trí địa lý vì một số mục đích và trong một khoảng thời gian nhất định, với sự trợ giúp của các phương tiện di chuyển hoặc không. Đi du lịch cũng bao gồm việc lưu trú ngắn ngày trong quá trình di chuyển.

Ví dụ

1.

Sinh viên đại học Paxton và Josh đang đi du lịch khắp châu Âu với người bạn Iceland Óli của họ.

College students Paxton and Josh are travelling across Europe with their Icelandic friend Óli.

2.

Chúng tôi đã đi khắp đất nước.

We traveled all over the country.

Ghi chú

Travel là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của travel nhé!

check Nghĩa 1: Đi du lịch, di chuyển để nghỉ dưỡng hoặc tham quan Ví dụ: They plan to travel to Europe next summer. (Họ dự định đi du lịch châu Âu vào mùa hè tới.)

check Nghĩa 2: Di chuyển, chuyển động từ một địa điểm này đến địa điểm khác Ví dụ: The sound travels faster in water than in air. (Tiếng động di chuyển nhanh hơn trong nước so với không khí.)

check Nghĩa 3: Trải qua thời gian hoặc không gian Ví dụ: The story of his life travels across many cultures. (Câu chuyện cuộc đời anh ấy trải qua nhiều nền văn hóa.)