VIETNAMESE
đi du lịch theo tour
ENGLISH
take a tour
/teɪk ə tʊr/
join a tour, go on a tour
“Đi du lịch theo tour” là tham gia chuyến du lịch có tổ chức và hướng dẫn.
Ví dụ
1.
Họ quyết định đi du lịch theo tour đến châu Âu.
They decided to take a tour to Europe.
2.
Đi du lịch theo tour thì tiện lợi hơn.
Taking a tour is more convenient.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take a tour khi nói hoặc viết nhé!
Take a guided tour – Tham gia tour có hướng dẫn
Ví dụ:
We took a guided tour of the museum.
(Chúng tôi tham gia một tour có hướng dẫn tại bảo tàng.)
Take a sightseeing tour – Tham gia tour tham quan
Ví dụ:
We took a sightseeing tour of the city.
(Chúng tôi đã tham quan các điểm nổi tiếng trong thành phố.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết