VIETNAMESE
đi dạo phố
ENGLISH
walking down the street
/ˈwɔkɪŋ daʊn ðə strit/
Đi dạo phố là hoạt động ra ngoài đường phố đi dạo với mục đích thư giãn, giải trí.
Ví dụ
1.
Thời tiết đẹp nè, bạn có muốn đi dạo phố với tôi không?
The weather is fine, do you wanna walk down the street with me?
2.
Hilary Duff đang đi dạo phố với một cái áo len trông thật hấp dẫn.
Hilary Duff is walking down the street in a sexy sweater.
Ghi chú
Sự khác biệt giữa hiking và walking:
- hiking: đi bộ đường dài là đi bộ ở vùng nông thôn, hay nơi khác để giải trí hoặc dùng cho mục đích thể thao.
VD: We were hiking round America. - Chúng tôi đang đi bộ vòng quanh nước Mỹ.
- walking: đi bộ, đi dạo là chuyến đi được thực hiện bằng cách đi bộ, sử dụng 2 chân để di chuyển.
VD: I'm walking the dog. - Tôi đang dắt chó đi dạo.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết