VIETNAMESE

dạo phố

đi dạo

word

ENGLISH

stroll downtown

  
VERB

/strəʊl ˈdaʊntaʊn/

walk downtown

“Dạo phố” là hành động đi bộ hoặc đi xe quanh phố để thư giãn hoặc mua sắm.

Ví dụ

1.

Họ đã dạo phố để tận hưởng không khí sôi động.

They strolled downtown to enjoy the vibrant atmosphere.

2.

Anh ấy đã dạo phố để mua quà lưu niệm.

He strolled downtown to shop for souvenirs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stroll Downtown khi nói hoặc viết nhé! check Take a stroll downtown - Đi dạo trung tâm thành phố Ví dụ: They took a stroll downtown to enjoy the lively atmosphere. (Họ đã đi dạo trung tâm thành phố để tận hưởng không khí sôi động.) check Evening stroll downtown - Đi dạo buổi tối ở trung tâm Ví dụ: The evening stroll downtown was refreshing after a long day. (Đi dạo buổi tối ở trung tâm thật sảng khoái sau một ngày dài.)