VIETNAMESE
di dân
chuyển cư, di trú
ENGLISH
migrate
/maɪɡreɪt/
relocate, emigrate
“Di dân” là hành động chuyển đổi nơi ở từ vùng này sang vùng khác.
Ví dụ
1.
Các loài chim di dân đến vùng ấm áp vào mùa đông.
Birds migrate to warmer areas in winter.
2.
Nhiều người di dân đến thành phố để làm việc.
Many people migrate to cities for work.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ migrate nhé!
Migration (noun) – sự di cư
Ví dụ: Bird migration patterns change with the seasons.
(Các kiểu di cư của chim thay đổi theo mùa)
Migrant (noun) – người di cư
Ví dụ: Many migrants move in search of better opportunities.
(Nhiều người di cư chuyển đi để tìm kiếm cơ hội tốt hơn)
Migratory (adjective) – có tính di cư
Ví dụ: Geese are migratory birds that travel long distances.
(Ngỗng là loài chim di cư đi được khoảng cách rất xa)
Non-migratory (adjective) – không di cư
Ví dụ: Some fish species are completely non-migratory.
(Một số loài cá hoàn toàn không di cư)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết