VIETNAMESE

dẫn đi

đưa đi

word

ENGLISH

escort

  
VERB

/ˈɛskɔːt/

guide

“Dẫn đi” là hành động đưa ai đó đến một nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã dẫn đi cô ấy đến sân bay.

He escorted her to the airport.

2.

Đội an ninh đã dẫn đi vị khách VIP đến địa điểm.

The security team escorted the VIP to the venue.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ escort khi nói hoặc viết nhé! check Escort someone to a location - Hộ tống ai đó đến một nơi Ví dụ: The security guard escorted the guest to the conference room. (Nhân viên bảo vệ đã hộ tống vị khách đến phòng hội nghị.) check Escort someone home - Đưa ai đó về nhà Ví dụ: He escorted her home after the party. (Anh ấy đưa cô về nhà sau bữa tiệc.) check Provide an escort for someone - Cung cấp người hộ tống cho ai đó Ví dụ: The police provided an escort for the VIPs during their visit. (Cảnh sát đã cung cấp người hộ tống cho các nhân vật quan trọng trong chuyến thăm.)