VIETNAMESE

đi dã ngoại

ENGLISH

go on a picnic

  
PHRASE

/goʊ ɑn ə ˈpɪkˌnɪk/

Đi dã ngoại là việc ở ngoài trời, trong môi trường thiên nhiên và xa nơi đang cư trú.

Ví dụ

1.

Nếu thời tiết đẹp, chúng tôi có thể đi dã ngoại trong công viên.

If the weather's nice we could go on a picnic in the park.

2.

Chúng tôi đang lên kế hoạch đi dã ngoại.

We're planning to go on a picnic.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về đồ dùng dã ngoại (picnic accessories) cơ bản nè!

- picnic mat: thảm dã ngoại

- picnic basket: giỏ dã ngoại

- picnic table: bàn dã ngoại

- food storage container: hộp đựng thức ăn

- reusable foodware: bộ đồ ăn có thể tái sử dụng

- mosquito repellent: thuốc đuổi muỗi

- tent: lều trại

- parasol: dù che nắng