VIETNAMESE

đau bụng đi ngoài

đau bụng đi cầu, đau bụng ỉa, buồn ỉa

ENGLISH

stomachache

  
NOUN

/ˈstʌməkeɪk/

Đau bụng đi ngoài là những cơn đau xuất hiện giữa vùng chậu, có thể đau quặn, đau, âm ỉ, từng cơn hoặc đau nhói, và nguyên nhân trực tiếp là do co thắt trực tràng khi chất thải rắn tích tụ, báo hiệu người đau cần đi ngoài.

Ví dụ

1.

Tôi đã ăn quá nhiều và bị một cơn đau bụng đi ngoài kinh khủng.

I ate too much and got a terrible stomachache.

2.

Youth in groups aged 17-28 also are more likely to report symptoms of depression and poor physical health, such as backaches, stomachaches, headaches, or feeling dizzy.

Youth in groups aged 17-28 also are more likely to report symptoms of depression and poor physical health, such as backaches, stomachaches, headaches, or feeling dizzy.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến đau bụng đi ngoài nhé: - indigestion: khó tiêu - constipation: táo bón - diarrhea: bệnh tiêu chảy - food allergies and intolerances: dị ứng và không dung nạp thực phẩm - food poisoning: ngộ độc thực phẩm - flatulence: đầy hơi