VIETNAMESE

đi cáp treo

ENGLISH

ride a cable car

  
PHRASE

/raɪd ə ˈkeɪbəl kɑr/

Đi cáp treo là hình thức di chuyển bằng một thiết bị được treo trên một sợi dây cáp chắc chắn.

Ví dụ

1.

Chúng ta có thể đi cáp treo chuyến trở về.

We can probably ride the cable car on our way back.

2.

Đi cáp treo có phải trả tiền không?

Do I have to pay for riding a cable car?

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến cáp treo - cable car nè!

- telpher: xe chạy cáp treo

- baggage car: xe hành lý

- bullet train: tàu cao tốc

- carriage: xe

- cable car station: ga cáp treo

- cable car conductor: dây cáp treo

- glass cable car: cáp treo kính

- mountain cable car: cáp treo núi