VIETNAMESE

đẹp trai

ENGLISH

handsome

  
NOUN

/ˈhænsəm/

good-looking

Đẹp trai có nghĩa là tính từ dành cho phái nam có ngoại hình đẹp và bắt mắt.

Ví dụ

1.

Cô mơ về một chàng hoàng tử trẻ và đẹp trai đến giải cứu cô thoát khỏi cảnh khốn cùng.

She dreamed about a handsome, young prince coming to rescue her from misery.

2.

Một người đàn ông đẹp trai sẽ chiếm được cảm tình của mọi cô gái.

A handsome man will win the hearts of every girl.

Ghi chú

Từ handsome ngoài nghĩa là đẹp trai, dùng để miêu tả con người thì còn có nghĩa là số lượng lớn.

Ví dụ: a handsome salary (lương hậu hĩnh)