VIETNAMESE

anh chàng đẹp trai

anh chàng điển trai

ENGLISH

handsome fellow

  
NOUN

/ˈhænsəm ˈfɛloʊ/

handsome guy, handsome lad

Anh chàng đẹp trai là từ thể hiện sự ngưỡng mộ về ngoại hình của một người giới nam.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một anh chàng đẹp trai, với đôi mắt xanh xuyên thấu.

He is a handsome fellow, with piercing blue eyes.

2.

Anh chàng đẹp trai bước vào phòng, thu hút ánh nhìn.

The handsome fellow walked into the room, turning heads.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa là đẹp trai, handsome ở dạng tính từ (handsome) và trạng từ (handsomely) có nghĩa là hậu hĩnh, số lượng lớn.

Ví dụ: I pay him handsomely. (Tôi trả hậu hĩnh cho anh ta.)