VIETNAMESE

đeo nhẫn

ENGLISH

wear a ring

  
VERB

/wɛr ə rɪŋ/

Đeo nhẫn là hành động đeo nhẫn vào ngón tay.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang đeo nhẫn ở ngón giữa.

He was wearing a ring on his middle finger.

2.

Bạn có đeo nhẫn cưới mà tôi đã trao cho bạn không?

Do you wear a ring that I gave you?

Ghi chú

Chúng ta cùng học cụm từ với ring nha!

- ring a bell (nghe quen)

Ví dụ: Her name rings a bell.

(Tên của cô ấy nhe quen quen.)

- give someone a ring (gọi điện)

Ví dụ: Perhaps we will give you a ring later.

(Có lẽ chúng tôi sẽ gọi diện cho anh sau.)

- ring (one's) chimes (khơi dậy, kích thích)

Ví dụ: That kind of music really rings my chimes.

(Thể loại nhạc đó thật sự kích thích tôi.)