VIETNAMESE

dẻo miệng

Khéo ăn nói

ENGLISH

smooth-talking

  
NOUN

/ˌsmuð ˈtɔkɪŋ/

Dẻo miệng là tính từ dùng để chỉ những người khéo ăn nói, đặc biệt là biết nói năng ngọt ngào để thuyết phục ai đó làm điều gì đó cho họ..

Ví dụ

1.

Anh ấy là một người dẻo miệng và đã giúp người phụ nữ khi cô gặp vấn đề về sức khỏe.

He is a smooth-talking person who helped the woman with her health problems.

2.

Một thanh niên dẻo miệng mời cô uống nước.

A smooth-talking young man offered her a drink.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất/đức tính (tiêu cực) của con người nhé:

Dẻo miệng: smooth-talking

Điên rồ: crazy

Háo sắc: sex maniac

Nóng tính: bad-tempered

Bất cẩn: careless

Bất lịch sự: impolite