VIETNAMESE
đến kỳ
có kinh, đến ngày, đến tháng
ENGLISH
menstruate
/ˈmɛnstruˌeɪt/
have period
Đến kỳ là thời điểm bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ.
Ví dụ
1.
Phụ nữ thường đến kỳ mỗi tháng một lần.
Women typically menstruate once a month.
2.
Cô ấy bắt đầu đến kỳ từ năm mười ba tuổi.
She started to menstruate at age thirteen.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ menstruate khi nói hoặc viết nhé!
Start to menstruate – bắt đầu đến kỳ kinh
Ví dụ:
Most girls start to menstruate between ages 10 and 15.
(Hầu hết các bé gái bắt đầu đến kỳ kinh trong độ tuổi từ 10 đến 15.)
Menstruate regularly – có kinh nguyệt đều đặn
Ví dụ:
A healthy cycle means you menstruate regularly.
(Chu kỳ khỏe mạnh nghĩa là bạn có kinh nguyệt đều đặn.)
Menstruate early – có kinh sớm
Ví dụ:
Some girls menstruate early due to hormonal changes.
(Một số bé gái có kinh sớm do thay đổi nội tiết tố.)
Unable to menstruate – không có kinh nguyệt
Ví dụ:
She sought medical advice because she was unable to menstruate.
(Cô ấy đã tìm đến bác sĩ vì không có kinh nguyệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết